:Thiết bị công nghệ cao
:Liên hệ
:024 3678 1666
Máy được sản xuất bởi hãng Malvern (Vương quốc Anh).
Ứng dụng:
- Máy được sử dụng trong các phòng thí nghệm để đo thế Zeta, kích thước phân tử và khối lượng phân tử.
- Được sử dụng trong nghiên cứu và phát triển công nghệ Nano.
Đo kích thước hạt:
- Độ nhạy tuyệt đối (Toluene kcps): 150
- Khoảng đo (Đường kính hạt lớn nhất): 0,3 nm - 10 microns.
- Thể tích mẫu nhỏ nhất: 12μL
- Nồng độ tối thiểu, protein: 0.1mg/mL 15kDa protein
- Nồng độ tối thiểu, forward angle: 10mg/mL 66kDa protein
- Nồng độ lớn nhất: 40% w/v
- Góc đo: 13° + 173°
- Thuật toán phân tích:General purpose NNLS, multiple narrow modes, protein
Đo thế Zeta:
- Độ nhạy: 10mg/mL 66kDa protein
- Khoảng thế Zeta: > +/-500mV
- Phạm vi di động: > +/- 20 μ.cm/V.s
- Nồng độ mẫu lớn nhât: 40% w/v
- Nồng độ mẫu nhỏ nhất (Khi sử dụng màng khuếch tán): 20μ
- Độ dẫn điện lớn nhất: 200mS/cm
- Xử lý tín hiệu: M3-PALS
Đo khối lượng phân tử:
- Khoảng đo khối lượng phân tử (Theo phương pháp DLS): <1000Da - 2 x 107Da
- Khoảng đo khối lượng phân tử (Theo phương pháp Debye): <1000Da - 2 x 107Da
Kích thước máy chính (Dài x Rộng x Cao): 600 x 320 x 260
Trọng lượng: 19 kg.